Chống bụi hoá chất khô, bụi hoá chất lỏng, chống tĩnh điện, bụi phóng xạ.
Nhẹ, mềm mại không bị ẩm mốc.
Được kiểm định theo các tiêu chuẩn EN13034 ( Type 6 ), EN 13982-1 ( Type 5 ) chống bụi hóa chất hạt và bụi hoá chất lỏng; EN 1149 về khả năng chống tĩnh điện; EN1073-2 về chống nhiễm bụi phóng xạ.
Vải chế tạo được kiểm định theo tiêu chuẩn:EN 530 ( chống trầy xước 750 cyc); EN863 (chống đâm xuyên 8.6 N ); ISO2960 (Độ bền cơ 89.4 N); ISO7854; ISO9073 ; EN1149;EN1073-2
Thử khả năng chống hóa chất theo EN368: Không cho thẩm thấu hoá chất thử Sulphuric Acid 30% ; Sodiurn Hydroxide 10%
Nhà chế tạo: Lakeland
Chống bụi hoá chất khô, bụi hoá chất lỏng, chống tĩnh điện, bụi phóng xạ.
Nhẹ, mềm mại không bị ẩm mốc.
Được kiểm định theo các tiêu chuẩn EN13034 ( Type 6 ), EN 13982-1 ( Type 5 ) chống bụi hóa chất hạt và bụi hoá chất lỏng; EN 1149 về khả năng chống tĩnh điện; EN1073-2 về chống nhiễm bụi phóng xạ.
Vải chế tạo được kiểm định theo tiêu chuẩn:EN 530 ( chống trầy xước 750 cyc); EN863 (chống đâm xuyên 8.6 N ); ISO2960 (Độ bền cơ 89.4 N); ISO7854; ISO9073 ; EN1149;EN1073-2
Thử khả năng chống hóa chất theo EN368: Không cho thẩm thấu hoá chất thử Sulphuric Acid 30% ; Sodiurn Hydroxide 10%
Nhà chế tạo: Lakeland
Top